logo
Changzhou Zhihua Bearings Co., Ltd.
E-mail info@czhbearings.com Điện thoại 86-0519-86382158
Nhà > các sản phẩm > Vòng bi kim Drawn Cup >
Vòng bi kim Drawn Cup
  • Vòng bi kim Drawn Cup

Vòng bi kim Drawn Cup

Chi tiết sản phẩm
WhatsApp:
8615851979614
Email:
info@czhbearings.com
Làm nổi bật: 

Vòng xích cuộn kim kéo cốc ô tô

,

Vòng xích cuộn kim cốc kéo được niêm phong

,

Đồ đạc kim kín ô tô

Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu
50-2000
chi tiết đóng gói
Đóng gói công nghiệp / Đóng gói đơn
Thời gian giao hàng
5-30 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán
T/T
Mô tả sản phẩm

Vòng bi kim dạng cốc

 

 

Vòng bi kim dạng cốc là một loại vòng bi lăn sử dụng con lăn hình trụ có đường kính nhỏ và chiều dài lớn hơn nhiều so với đường kính của chúng. Các vòng bi này được thiết kế để cung cấp khả năng chịu tải hướng tâm cao trong một thiết kế nhỏ gọn và nhẹ. Vòng bi kim dạng cốc thường được sử dụng trong các ứng dụng có không gian hạn chế và yêu cầu khả năng chịu tải cao.

 

Các tính năng và thành phần chính của vòng bi kim dạng cốc bao gồm:

 

Vỏ ngoài (Cốc): Vỏ ngoài, thường được gọi là "cốc", thường được làm từ kim loại tấm dập và đóng vai trò là rãnh lăn bên ngoài cho các con lăn. Nó cung cấp sự hỗ trợ và hướng dẫn cho các con lăn khi chúng di chuyển bên trong vòng bi.

 

Con lăn kim: Các con lăn hình trụ được gọi là "con lăn kim". Các con lăn này có đường kính nhỏ, cho phép chúng phù hợp với không gian chật hẹp, trong khi chiều dài của chúng cung cấp một bề mặt tiếp xúc lớn hơn để phân phối tải. Con lăn kim được sử dụng để truyền tải tải hướng tâm.

 

Vòng cách: Nhiều vòng bi kim dạng cốc bao gồm một vòng cách hoặc bộ phận phân cách giúp giữ cho các con lăn kim cách đều nhau và ngăn chúng tiếp xúc trực tiếp với nhau. Vòng cách cũng giúp giảm ma sát và mài mòn.

 

Phớt và bôi trơn: Một số vòng bi kim dạng cốc có thể bao gồm phớt tích hợp để bảo vệ chống lại các chất gây ô nhiễm và giữ lại chất bôi trơn. Bôi trơn là điều cần thiết để giảm ma sát và mài mòn, đảm bảo hoạt động trơn tru của vòng bi.

 

Vòng bi kim dạng cốc được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và thiết bị, bao gồm:

 

Các bộ phận ô tô như hộp số, hệ thống truyền động và moay-ơ bánh xe.

 

Máy móc công nghiệp, bao gồm máy dệt, máy in và hệ thống băng tải.

 

Thiết bị nông nghiệp như máy kéo, máy gặt và máy đóng kiện.

 

Thiết bị gia dụng như máy giặt, tủ lạnh và máy điều hòa không khí.

 

Thiết bị văn phòng như máy photocopy và máy in.

 

Do thiết kế nhỏ gọn của chúng, vòng bi kim dạng cốc đặc biệt phù hợp với các ứng dụng có hạn chế về không gian. Chúng cung cấp một giải pháp tiết kiệm chi phí cho các yêu cầu về tải trọng cao, tốc độ thấp và chuyển động dao động. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là chúng có thể có những hạn chế về khả năng xử lý tải trọng dọc trục hoặc các ứng dụng tốc độ cao, so với các loại vòng bi khác.

 

Các loại:

Kích thước hệ mét: HK, BK, TA, TLA, DL, DLF, F, MF, FY, MFY, HN, HK..RS, HK..2RS, BK..RS

Kích thước inch: B, BH, M, MH

 

(đường kính bao)Fw (mm/in) (ngoài)D (mm/in) Kích thước thực tế của lỗ thước đo vòng (mm/in) Kích thước thước đo Go và No go
(thước đo go) (mm/in) (Thước đo No go) (mm/in)
3.175 6.3500 6.363 3.195 3.221
0.125 0.2500 0.2505 0.1258 0.1268
3.970 7.1420 7.156 3.99 4.016
0.156 0.2812 0.2817 0.1571 0.1581
4.763 8.7330 8.73 4.783 4.808
0.188 0.3438 0.3437 0.1883 0.1893
6.350 11.1130 11.125 6.388 6.414
0.250 0.4375 0.438 0.2515 0.2525
7.938 12.6870 12.713 7.976 8.001
0.4995 0.5005
0.313 14.2880 14.3 0.314 0.315
0.5625 0.563
9.525 14.2880 14.3 9.563 9.589
0.5625 0.563
0.375 15.8750 15.888 0.3765 0.3775
0.6250 0.6255
11.113 15.8750 15.888 11.151 11.176
0.6250 0.6255
0.438 17.4630 17.475 0.139 0.44
0.6875 0.688
12.700 17.4630 17.475 12.738 12.764
0.6875 0.688
0.500 19.0500 19.063 0.5015 0.5025
0.7500 0.7505
14.288 19.0500 19.063 14.326 14.351
0.7500 0.7505
0.563 20.6380 20.65 0.564 0.565
0.8125 0.813
15.875 20.6380 20.65 15.913 15.939
0.8125 0.813
0.625 22.2120 22.238 0.6265 0.6275
0.8745 0.8755
17.463 22.2120 22.238 17.501 17.526
0.8745 0.8755
0.688 23.8130 23.825 0.689 0.69
0.9375 0.938
19.050 25.4000 25.387 19.063 19.088
0.750 1.0000 0.9995 0.7505 0.7515
20.638 26.9880 26.975 20.65 20.676
1.0625 1.062
0.813 28.5750 28.562 0.813 0.814
1.1250 1.1245
22.225 28.5750 28.562 22.238 22.263
1.1250 1.1245
0.875 30.1630 30.15 0.8755 0.8765
1.1875 1.187
23.813 30.1630 30.15 23.825 23.851
0.938 1.1875 1.187 0.938 0.939
25.400 31.7500 31.737 25.413 25.438
1.2500 1.2495
1.000 33.3380 33.325 1.0005 1.0015
1.3125 1.312
26.988 33.3380 33.325 27 27.026
1.3125 1.312
1.063 34.9250 34.912 1.063 1.064
1.3750 1.3745
28.575 34.9250 34.912 28.588 28.613
1.3750 1.3745
1.125 38.1000 38.087 1.1255 1.1265
1.5000 1.4995
30.163 38.1000 38.087 1. 30.175 30.201
1.188 1.5000 4995 1.188 1.189
31.750 38.1000 38.087 31.763 31.788
1.5000 1.4995
1.250 41.2750 41.262 1.2505 1.2515
1.6250 1.6245
33.338 41.2750 41.262 33.35 33.378
1.313 1.6250 1.6245 1.313 1.3141
34.925 41.2750 41.262 34.938 34.966
1.6250 1.6245
1.375 44.4500 44.437 1.3755 1.3766
1.7500 1.7495
38.100 47.625 47.612 38.113 38.143
1.500 1.875 1.875 1.501 1.502
41.275 50.800 50.787 41.288 41.318
1.625 2.000 2.000 1.626 1.627
44.450 53.975 53.962 44.463 44.496
1.750 2.125 2.125 1.751 1.752
47.625 57.150 57.137 47.638 47.671
1.875 2.250 2.250 1.876 1.877
50.800 60.325 60.312 50.815 50.848
2.000 2.375 2.375 2.001 2.002
52.388 64.292 64.280 52.413 52.451
2.063 2.531 2.531 2.064 2.065
53.975 63.500 63.487 53.990 54.028
2.125 2.500 2.500 2.126 2.127
57.150 66.675 66.662 57.165 57.203
2.250 2.625 2.625 2.251 2.252
66.675 76.200 76.187 66.700 66.739
2.625 3.000 3.000 2.626 2.628
69.850 79.375 79.362 69.875 69.914
2.750 3.125 3.125 2.751 2.753
88.900 101.600 101.587 88.925 88.964
3.500 4.000 4.000 3.501 3.503
139.700 152.400 152.375 139.725 139.776
5.500 6.000 5.999 5.501 5.503
47.625 57.150 57.137 47.638 47.671
1.875 2.250 2.250 1.876 1.877
50.800 60.325 60.312 50.815 50.848
2.000 2.375 2.375 2.001 2.002
52.388 64.292 64.280 52.413 52.451
2.063 2.531 2.531 2.064 2.065
53.975 63.500 63.487 53.990 54.028
2.125 2.500 2.500 2.126 2.127
57.150 66.675 66.662 57.165 57.203
2.250 2.625 2.625 2.251 2.252
66.675 76.200 76.187 66.700 66.739
2.625 3.000 3.000 2.626 2.628
69.850 79.375 79.362 69.875 69.914
2.750 3.125 3.125 2.751 2.753
88.900 101.600 101.587 88.925 88.964
3.500 4.000 4.000 3.501 3.503
139.700 152.400 152.375 139.725 139.776
5.500 6.000 5.999 5.501 5.503

 

 

FAQ:

 

 

1. Điều kiện thanh toán của bạn là gì?

 

Đối với các sản phẩm thông thường, không cần thanh toán trước, bạn có thể thanh toán 100% trước khi giao hàng tương ứng.

 

Đối với các sản phẩm tùy chỉnh, thời hạn thanh toán của chúng tôi thường là 30% trả trước, số dư 70% so với bản sao của BOL.

 

Đối với khách hàng lâu năm của chúng tôi, bạn có thể thanh toán 1 tháng sau khi nhận được hàng.

 

 

2. Doanh thu bán hàng của bạn là bao nhiêu?

 

Tổng doanh thu bán hàng cả năm của chúng tôi trong năm 2023 đến 2024 là 11 triệu đô la

 

 

3. Bạn có bất kỳ chứng nhận nào không?

 

Có, Chúng tôi là nhà sản xuất vòng bi kim được chứng nhận IATF16949 từ năm 2011.

 

 

4. Còn thời gian giao hàng thì sao?

 

Thời gian sản xuất của chúng tôi là 30-45 ngày

 

 

5. Năng lực sản xuất của bạn là bao nhiêu?

 

Chúng tôi có thể sản xuất hơn 100 triệu chiếc vòng bi mỗi năm với các kích cỡ và loại khác nhau

 

 

Các sản phẩm được khuyến cáo

Liên lạc chúng tôi bất cứ lúc nào

+86-15851979614
Đường No.9 Changbei, đường West Lake, quận Wujin, thành phố Changzhou,213145, Trung Quốc
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp cho chúng tôi